ĐẶC ĐIỂM
- Máy có thiết hoàn hảo, độ chính xác cao, ổn định, an toàn và giảm tiếng ồn.
- Bộ phận xếp chồng nguyên liệu giúp tiết kiệm thời gian, tăng năng suất làm việc.
- Máy có hệ thống kiểm soát giấy đôi bằng bộ phận cảm biến quang điện giúp đảm bảo việc ra sản phẩm đáng tin cậy và giảm phế liệu.
- Hệ thống kiểm soát giấy đôi bao gồm đường ray ở trước, đường ray bên và thiết bị điều chỉnh tốc độ lấy giấy giúp định vị giấy chính xác hơn.
- Hệ thống bế bằng khí nén với khung bế là hợp nhôm giúp tăng năng suất.
- Vòng bi được thiết kế đặc biệt, có độ cứng và độ bền cao.
- Bánh răng được làm bằng vật liệu chịu mài mòn cao, tiếng ồn thấp và độ bền cao.
- Các trục khuỷu được làm bằng hợp kim Ni-Cr-Mo với quá trình xử lý nhiệt đặc biệt giúp chịu được áp lực cắt cao và độ bền cao.
- Máy hoạt động liên tục, độ chính xác cao, chạy ổn định.
- Các thanh kẹp được làm bằng hợp kim Ti-Al, giúp cho thanh kẹp sáng hơn và bền hơn.
- Lấy nguyên liệu và trả sản phẩm bất kể thời gian nào khi máy làm việc giúp tăng năng suất của máy.
- Bộ phận bảo vệ kép cho hệ thống điều khiển mo-men chuỗi giúp tránh làm hỏng bộ phận chuyển động.
- Thiết bị khóa khí nén có thể được cài đặt và gỡ cài đặt một cách nhanh chóng hơn và an toàn hơn.
- Trọng tâm khuôn bế và phạm vi khuôn bế được định vị giúp việc bế thuận tiện hơn.
- Bánh xe điều chỉnh áp lực bế chính xác giúp cho việc điều chỉnh dễ dàng hơn.
- Thiết bị chải và thổi chồng giấy thành phẩm giúp cho chồng giấy được gọn gàng hơn.
- Màn hình điều khiển dễ dàng vận hành.
- Tùy vào sự lựa chọn của người sử dụng, người dùng có thể cài đặt một thông số bất kì ở bộ đếm riêng để chèn giá trị riêng.
- Trả sản phẩm bằng cảm biến quang điện tử đồng bộ với bộ phận vận chuyển làm cho chồng giấy được chặt hơn, khi chồng giấy đầy, đèn báo hiệu sẽ kêu.
- Mo-đun điều khiển bằng điện, linh kiện điện tử được nhập khẩu từ nước ngoài, để đảm bảo máy hoạt động ổn định và chính xác.
- Máy được điều khiển bằng màn hình chạm, màn hình theo dõi tình trạng hoạt động của máy giúp điều khiển máy dễ dàng và xử lý sự cố thuận tiện hơn.
- Hệ thống cung cấp dầu với hệ thống làm mát hoàn toàn và đồng hồ báo dầu đảm bảo tất cả các bộ phận đang hoạt động của máy đều được bôi trơn và độ bền cao.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model | AEM-1300W |
Kích thước giấy lớn nhất | 1320×980 mm |
Kích thước giấy nhỏ nhất | 320×470 mm |
Kích thước bế lớn nhất | 1300×970 mm |
Kích thước khung bế bên trong | 1330×992 mm |
Kích thước tấm bế | 1320×982 mm |
Độ chính xác | ≤ ±0.2 mm |
Áp lực bế lớn nhất | 280 Tấn |
Tốc độ bế lớn nhất | 5000 tờ/giờ |
Chiều cao chồng giấy nguyên liệu | 1400 mm |
Chiều cao chồng giấy thành phẩm | 1200 mm |
Độ dày giấy C, Duplex, Carton lạnh | 0.25~2 mm |
Độ cao sóng giấy | <8 mm |
Công suất mô tơ chính | 11 Kw |
Tổng công suất điện | 13.5 Kw |
Kích thước: dài (+ bộ phận chồng giấy nguyên liệu x Rộng (+ bệ máy)x Cao | 4900(+2800)x2350(+1900)x2250 mm |
Trọng lượng máy | 16000 kg |
STT | Bộ phận | Hãng | Xuất xứ |
1 | Thân máy | Thép QT500-7 | Trung Quốc |
2 | Tấm khuôn bế | Hợp kim thép crom 75 | Trung Quốc |
3 | Dây curoa | 兴唐 | Trung Quốc |
4 | Trục khuỷu | Hợp kim Ni-Cr-Mo | Trung Quốc |
5 | Bộ kẹp | Hợp kim nhôm | Trung Quốc |
6 | Kim kẹp | Hợp kim thép-mangan nhập khẩu | Trung Quốc |
7 | Cam | 惠林 | Trung Quốc |
8 | Chuỗi vận chuyển chính | Tsubaki | Nhật Bản |
9 | Chuỗi thứ cấp | KMC | Đài Loan |
10 | Bộ khớp thủy lực | OMPI | Italy |
11 | Trục quay | SMC | Nhật Bản |
12 | Van điện từ khí nén | AIRTAC | Đài Loan |
13 | Điều chỉnh lượng không khí | AIRTAC | Đài Loan |
14 | Dây đai lấy giấy | 哈巴西 | Đài Loan |
15 | Bàn chải | Trung Quốc | |
16 | Động cơ mô-tơ chính | 东元 | Trung Quốc |
17 | Động cơ nâng bộ phận trả giấy | 晟邦 | Đài Loan |
18 | Hệ thống xi-lanh | 亚德客 | Đài Loan |
19 | Bơm dầu bôi trơn | 维良 | Đài Loan |
20 | Vòng bi | FALA | Đức |
21 | Đường ray dẫn | 上银 | Đài Loan |
22 | Dây buộc | 晋亿 | Đài Loan |
23 | Bộ chuyển đổi | Panasonic | Nhật Bản |
24 | Giao diện người sử dụng | 泰矽 | Đài Loan |
25 | Bộ cảm biến | Panasonic | Nhật Bản |
26 | Bộ điều khiển PLC | 永宏 | Đài Loan |
27 | Bộ mã hóa | Nemicon | Japan |
28 | Áp suất, công tắc áp suất | AIRTAC | Đài Loan |
29 | Bộ công tắc gần | 阳明 | Đài Loan |
30 | Rơ-le | SCHNEIDER | Pháp |
31 | Bộ chuyển đổi quang điện | Panasonic | Nhật Bản |
32 | Đèn cảnh báo | Trung Quốc | |
33 | Cáp | 德力西 | Trung Quốc |
34 | Nút bấm | SCHNEIDER | Pháp |
35 | Hệ thống điều chỉnh áp suất | 三凯 | Trung Quốc |
36 | Tắc tơ AC | SCHNEIDER | Pháp |
37 | Phanh ngắt mạch | SCHNEIDER | Pháp |
38 | Đầu nối | 天德 | Trung Quốc |